Đông Á Danh Họa xin giới thiệu các tác gia Nhật Bản trong bộ sưu tập tranh khắc gỗ Ukiyo-e của chúng tôi. Mỗi tác gia có từ một đến nhiều tác phẩm khác nhau.
Trong điều kiện hiện tại, chúng tôi chưa thể tổng hợp và đăng toàn bộ bộ sưu tập lên website. Nếu quý vị có nhã ý tìm hiểu và ủng hộ, xin vui lòng liên hệ. Chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể.
Xin chân thành cảm ơn.
Phái Eishi (Hosoda)
- Chōbunsai Eishi (1756–1829) – Người sáng lập
- Ichirakute Eisui (1793–1801)
Phái Furuyama
- Furuyama Moromasa ( 1695-1748)
Phái Harunobu
- Suzuki Harunobu (1725 –1770) – Người sáng lập
- Isoda Koryūsai ( 1735–1790)
Phái Hishikawa (Moronobu)
- Hishikawa, Moronobu (1618–1694) – Người sáng lập
Phái Hokusai
- Katsushika Hokusai (1760–1849) (Người sáng lập)
- Hishikawa, Sori (sáng tác 1797–1813)
- Ryuryukyo Shinsai (sáng tác 1799-1823)
- Teisai, Hokuba (?–1844)
- Totoya, Hokkei (1780–1850)
Xem tranh tại đây
Phái Ippitsusai Bunchō
- Ippitsusai Bunchō (1755–1790) – Người sáng lập
Phái Kaigetsudō
- Kaigetsudo, Dohan (sáng tác 1710-1716)
Phái Katsukawa ( Shunshō )
- Katsukawa, Shunshō (1726–1793) – Người sáng lập
- Katsukawa, Shun’ei (1762–1819)
- Katsukawa, Shuncho (sáng tác 1783–1795)
- Katsukawa, Shunko (1743–1812)
- Katsukawa, Shunsen (1762–1830)
- Katsukawa, Shuntei (1770–1820)
- Katsukawa, Shunzan (sáng tác 1782–1798)
Phái Keisai Eisen
- Keisai Eisen (Ikeda Eisen) (1790–1848) – Người sáng lập
Phái Kitagawa
- Kitagawa Utamaro (1753–1806) – Người sáng lập
- Eishōsai Chōki (sáng tác 1786–1808)
- Kitagawa Utamaro II (1789–1830)
Phái Kitao (Shigemasa)
- Kitao, Shigemasa (1739–1820)
- Kubo, Shunman (1757–1820)
Phái Nishimura (Shigenaga)
- Nishimura, Shigenaga (1697–1756)
- Ishikawa, Toyonobu (1711–1785)
Phái Okumura (Masanobu )
- Okumura, Masanobu (1686–1764)
Phái Osaka school
- Shunbaisai, Hokuei (sáng tác 1824-1837)
Phái Torii
- Torii, Kiyonobu I (1664–1729) – Người đồng sáng lập
- Torii, Kiyomasu (1690s–1720s)
- Torii, Kiyomine (1787–1869)
- Torii, Kiyomitsu (1735–1785)
- Torii, Kiyonaga (1752–1815)
- Torii, Kiyonobu II (sáng tác 1725–1760)
- Torii, Kiyotada (sáng tác 1713–1748)
- Torii, Tadamasa (1904–1970)
Phái Utagawa
- Utagawa, Toyoharu (1735 – 1814) – Người sáng lập
- Ikkei Shosai (1868-1912)
- Utagawa, Hirogake (1854-1867)
- Utagawa, Andō Hiroshige (1797–1858)
- Utagawa, Hiroshige II (1826–1869)
- Utagawa, Kokunimasa (1874–1944)
- Utagawa, Kunimasa (1773-1810)
- Utagawa, Kunisada (1786–1865)
- Utagawa, Kunisada II (1823–1880)
- Utagawa, Kuniteru (1818-1860)
- Utagawa, Kunitomi (sáng tác 1804–1844)
- Utagawa, Kuniyasu (1794–1832)
- Utagawa, Kuniyoshi (1798–1861)
- Utagawa, Sadahide (Gountei Sadahide) (1807–1879)
- Utagawa, Sadakage (sáng tác 1818–1844)
- Utagawa, Toyohiro (1773–1828)
- Utagawa, Toyokuni (1769–1825)
- Utagawa, Toyokuni II (Toyoshige) (1777–1835)
- Utagawa, Yoshifuji (1828–1887)
- Utagawa, Yoshiiku (1833–1904)
- Utagawa, Yoshikazu (sáng tác 1850–1870)
- Utagawa, Yoshimori (1830–1884)
- Utagawa, Yoshitora (sáng tác 1850–1880)
- Utagawa, Yoshitoshi (1839–1892)
- Utagawa, Yoshitoyo (Ichiryusai Yoshitoyo) (1830-1866)
Tác Gia độc lập
- Kikukawa, Eizan (1787–1867)
- Ogata, Gekko (1859–1920)
- Tōshūsai Sharaku (1794–1795)
Shin-hanga (trào lưu Ukiyo-e đầu thế kỷ 20)
- Hashiguchi Goyo (1880–1921)
- Kawase, Hasui (1883-1957)
- Yoshida, Hiroshi (1876–1950)